Từ điển Thiều Chửu
咆 - bào
① Bào hao 咆哮 gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.

Từ điển Trần Văn Chánh
咆 - bào
Gầm thét. 【咆哮】 bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống: 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét; 獅子咆哮 Sư tử rống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咆 - bào
Tiếng mãnh thú gầm, kêu lớn.


咆勃 - bào bột || 咆哮 - bào hao || 咆咻 - bào hưu ||